Ép dòng vàng (hay còn gọi là gia cường trang bị) là quá trình nâng cấp vật phẩm bằng cách sử dụng Hòn đá của tạo hóa nhằm tăng tính năng mới cho vật phẩm
Nguyên liệu | Thành phẩm |
Sử dụng Đá tạo hóa đặt vào vật phẩm cần gia cường
Sau khi sử dụng, vật phẩm sẽ có tỉ lệ ngẫu nhiên nhận thêm được 1 dòng thuộc tính màu vàng hoặc thất bại.
Những dòng tính năng có thể được gia cường vào vũ khí
Loại thuộc tính | Chi tiết |
Tăng sức sát thương, phép thuật tối thiểu | Tăng sức sát thương tối thiểu của vũ khí. |
Tăng sức sát thương, phép thuật tối đa | Tăng sức sát thương đối đa của vũ khí. |
Giảm sức mạnh yêu cầu | Giảm mức yêu cầu sử dụng vũ khí về Sức Mạnh. |
Giảm nhanh nhẹn yêu cầu | Giảm mức yêu cầu sử dụng vũ khí về Nhanh Nhẹn |
Tăng lực đánh (tối đa và tối thiểu) | Tăng sức sát thương tối đa và tối thiểu. |
Tăng sức sát thương chí mạng | Tăng sức sát thương chí mạng. |
Tăng lực đánh tuyệt chiêu | Tăng sức sát thương của tuyệt chiêu cho nhân vật. |
Tăng tỉ lệ tấn công chính xác trong PVP | Tăng tỉ lệ tấn công chính xác cho nhân vật khi PVP. |
Tăng tỷ lệ giảm SD | Chỉ số sát thương được hấp thụ vào lớp SD của đối phương sẽ được đánh thẳng vào máu, ứng với chỉ số đã định sẵn. Ví dụ: Nếu tỉ lệ giảm sức hấp thụ được tăng lên 5% thì chỉ số hấp thụ vào lớp SD của đối phương sẽ giảm từ 90% xuống 85% và lượng máu bị mất của đối phương sẽ tăng từ 10% lên 15%. |
Tăng khả năng loại bỏ SD | Bỏ qua sức hấp thụ vào SD của đối phương và đánh thẳng vào máu. |
Những dòng tính năng có thể được gia cường vào trang bị phòng thủ
Loại thuộc tính | Chi tiết |
Tăng sức phòng thủ | Tăng sức phòng thủ |
Tăng AG | Tăng chỉ số AG tối đa |
Tăng HP | Tăng chỉ số HP tối đa |
Tăng lượng phục hồi HP | Tăng tỉ lệ tự hồi phục HP |
Tăng lượng phục hồi Mana | Tăng tỉ lệ tự hồi phục mana |
Tăng khả năng tránh đòn (PVP) | Tăng tỉ lệ phòng thủ chính xác cho nhân vật khi PVP |
Tăng mức giảm sát thương | Tăng tỉ lệ giảm sức sát thương của đối thủ |
Tăng tỷ lệ SD | Tăng tỉ lệ hấp thụ sức sát thương của khiên, ứng với chỉ số đã định sẵn, khi PvP. Ví dụ: Nếu tỉ lệ tăng lên 5%, tỉ lệ hấp thụ sức sát thương của khiên sẽ tăng từ 90% lên 95% và lượng máu bị đánh trúng sẽ giảm từ 10% xuống 5%. |
Trong trường hợp bạn không ưng ý với tính năng dòng vàng mới đã được gia cường, bạn có thể phục hồi vật phẩm về trạng thái ban đầu và tiếp tục quá trình gia cường tính năng dòng vàng mới.
Ngoài ra, vật phẩm gia cường sẽ không thể giao dịch được nên chức năng này sẽ giúp cho người chơi phục hồi vật phẩm đã gia cường trở về trạng thái ban đầu.
Bước 1: Gặp NPC Jerridon tại bản đồ Aida (86/12).
Bước 2:
Đặt vật phẩm cần phục hồi dòng vàng về trạng thái ban đầu và chọn Phục Hồi (tỉ lệ thành công 100%). Sau khi phục hồi, tính năng gia cường dòng vàng sẽ biến mất.
Bước 1: Gặp NPC Osbourne tại bản đồ Aida (78/12).
Bước 2: Đặt vật phẩm cần tinh chế vào, chọn Tinh luyện
Đối với vật phẩm thường sẽ tạo ra được Đá Tinh Luyện Cấp Thấp.
Đối với vật phẩm hoàn hảo sẽ tạo ra được Đá Tinh Luyện Cấp Cao.
Để tăng cấp độ cho tính năng dòng vàng mới gia cường bạn có thể dùng Đá Tinh Luyện Cấp Thấp hoặc Đá Tinh Luyện Cấp Cao .
Tỉ lệ thành công khi sử dụng Đá Tinh Luyện Cấp thấp là 2% và 30% khi sử dụng loại Đá Tinh Luyện Cấp Cao.
Cấp độ của tính năng gia cường tỉ lệ thuận với cấp độ của vật phẩm.
Đá tinh luyện cấp thấp | Đá tinh luyện cấp cao |
Bảng tính năng gia cường của tất cả vũ khí (trừ gậy phép)
Tính năng | Tính năng gia có thể gia cường dựa theo cấp độ cường hóa của vật phẩm | |||||||||||||||
+0 | +1 | +2 | +3 | +4 | +5 | +6 | +7 | +8 | +9 | +10 | +11 | +12 | +13 | +14 | +15 | |
Tăng sức sát thương tối thiểu | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 9 | 11 | 12 | 14 | 15 | 16 | 17 | 20 | 20 | 20 |
Tăng sức sát thương tối đa | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 10 | 12 | 14 | 17 | 20 | 23 | 26 | 29 | 29 | 29 |
Giảm sức mạnh yêu cầu | 6 | 8 | 10 | 12 | 14 | 16 | 20 | 23 | 26 | 29 | 32 | 35 | 37 | 40 | 40 | 40 |
Giảm nhanh nhẹn yêu cầu | 6 | 8 | 10 | 12 | 14 | 16 | 20 | 23 | 26 | 29 | 32 | 35 | 37 | 40 | 40 | 40 |
Tăng lực đánh (tối đa và tối thiểu) |
|
|
|
|
|
| 7 | 8 | 9 | 11 | 12 | 14 | 16 | 19 | 19 | 19 |
Tăng sức sát thương chí mạng |
|
|
|
|
|
| 12 | 14 | 16 | 18 | 20 | 22 | 24 | 30 | 30 | 30 |
Tăng lực đánh tuyệt chiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12 | 14 | 16 | 18 | 22 | 22 | 22 |
Tăng tỉ lệ tấn công chính xác |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 | 7 | 9 | 11 | 14 | 14 | 14 |
Tăng tỉ lệ giảm SD |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | 5 | 7 | 9 | 10 | 10 | 10 |
Tăng khả năng loại bỏ SD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 10 | 10 |
Bảng tính năng gia cường của gậy phép
Tính năng | Tính năng gia có thể gia cường dựa theo cấp độ cường hóa của vật phẩm | |||||||||||||||
+0 | +1 | +2 | +3 | +4 | +5 | +6 | +7 | +8 | +9 | +10 | +11 | +12 | +13 | +14 | +15 | |
Tăng sức sát thương pháp thuật | 6 | 8 | 10 | 12 | 14 | 16 | 17 | 18 | 19 | 21 | 23 | 25 | 27 | 31 | 31 | 31 |
Giảm sức mạnh yêu cầu | 6 | 8 | 10 | 12 | 14 | 16 | 20 | 23 | 26 | 29 | 32 | 35 | 37 | 40 | 40 | 40 |
Giảm nhanh nhẹn yêu cầu | 6 | 8 | 10 | 12 | 14 | 16 | 20 | 23 | 26 | 29 | 32 | 35 | 37 | 40 | 40 | 40 |
Tăng lực đánh tuyệt chiêu |
|
|
|
|
|
| 7 | 10 | 13 | 16 | 19 | 22 | 25 | 30 | 30 | 30 |
Tăng sức sát thương chí mạng |
|
|
|
|
|
| 10 | 12 | 14 | 16 | 18 | 20 | 22 | 28 | 28 | 28 |
Tăng tỉ lệ tấn công chính xác |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 | 7 | 9 | 11 | 14 | 14 | 14 |
Tăng tỉ lệ giảm SD |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 | 6 | 8 | 10 | 13 | 13 | 13 |
Tăng khả năng loại bỏ SD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15 | 15 | 15 |
Bảng tính năng gia cường của giáp trụ
Tính năng | Tính năng gia có thể gia cường dựa theo cấp độ cường hóa của vật phẩm | |||||||||||||||
+0 | +1 | +2 | +3 | +4 | +5 | +6 | +7 | +8 | +9 | +10 | +11 | +12 | +13 | +14 | +15 | |
Tăng sức phòng thủ | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 10 | 12 | 14 | 16 | 18 | 20 | 22 | 25 | 25 | 25 |
Tăng AG |
|
|
| 4 | 6 | 8 | 10 | 12 | 14 | 16 | 18 | 20 | 22 | 25 | 25 | 25 |
Tăng HP |
|
|
| 7 | 9 | 11 | 13 | 15 | 17 | 19 | 21 | 23 | 25 | 30 | 30 | 30 |
Tăng lượng phục hồi HP |
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 8 | 8 |
Tăng lượng phục hồi Mana |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 5 | 5 |
Tăng khả năng tránh đòn (PVP) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 8 | 8 |
Tăng mức giảm sát thương |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 7 | 7 |
Tăng tỉ lệ SD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 | 5 | 5 |