Một số người cố gắng để có được thân thể cường tráng, hoàn hảo. Một số khác hướng về những quy luật của thiên nhiên để làm lợi cho chính họ.
Phù Thủy có thể dùng các phép thuật để tấn công kẻ thù. Ngoài ra, anh còn ta có thể yêu cầu sự hỗ trợ từ những linh hồn bí ẩn.
Mọi người đều e ngại sức mạnh phép thuật của Phù Thủy nên anh ta thường sống một mình. Tuy nhiên vẻ bề ngoài yếu ớt có thể làm bạn có suy nghĩ sai lệch về anh ta, đừng để bị đánh lừa. Nhiều chiến binh đã bất ngờ bị nhấn chìm trong lửa trước khi chạm đến Phù Thủy.
Phù Thủy có một danh sách phép thuật tấn công riêng. Dù có sức mạnh nhưng nhiều phép thuật của họ yêu cầu thời gian để tìm kiếm và tốn một nguồn năng lượng khổng lồ để thi triển.
Point khi lên lv
|
Sức mạnh khởi tạo
|
Nhanh nhẹn khởi tạo
|
Thể lực khởi tạo
|
Năng lượng khởi tạo
|
Máu
|
Mana
|
Ag
|
SD
|
Máu khi lên lv
|
Mana khi lên lv
|
SD khi lên lv
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
5 | 18 | 18 | 15 | 30 | 60 | 60 | 21 | 99 | 1 | 2 | 0.5 |
Option
|
Cách tính điểm
|
---|---|
Sức sát thương cao nhất | (Năng lượng ÷ 4) + 150% Sát thương bằng phép thuật |
Sức sát thương nhỏ nhất | (Năng lượng ÷ 9) + 100% Sát thương bằng phép thuật |
Khả năng tấn công | (Cấp độ * 5) + (Nhanh nhẹn * 1.5) + (Sức mạnh ÷ 4) |
Sức chống đỡ | (Nhanh nhẹn ÷ 5) + Toàn bộ sức chống đỡ của bộ giáp và khiên |
Khả năng tránh đòn | (Nhanh nhẹn ÷ 3) + Khả năng tránh đòn của bộ giáp và khiên |
Sức mạnh phép thuật | Sức mạnh của gậy phép : (Sức tấn công nhỏ nhất của gậy ÷ 2) + (Cấp độ gậy * 2) |
Sức mạnh kỹ năng | Buff vòng tròn năng lượng: (10 + (Nhanh nhẹn ÷ 50) + (Năng lượng ÷ 200))% |
Phù Thủy
|
Pháp Sư
|
Thiên Sứ
|
---|---|---|
Có thể sử dụng các trang bị dành cho phù thủy, và có thể trang bị cánh thiên đàng ( cánh cấp 1 ) | Hoàn thành nhiệm vụ thăng cấp sẽ được chuyển hệ lên pháp sư, có thể sử dụng các trang bị dành cho pháp sư, và có thể trang bị cánh linh hồn ( cánh cấp 2) | Hoàn thành nhiệm vụ master sẽ được chuyển hệ lên thiên sứ, có thể sử dụng các trang bị dành cho thiên sứ, và có thể trang bị cánh thiên sứ ( cánh cấp 3) |
Tên
|
Video
|
Skill
|
Yêu cầu
|
|
---|---|---|---|---|
Quả cầu năng lượng |
| ___ | Skill cơ bản của nhân vật | |
Quả cầu lửa |
| Năng lượng đạt 40 | Skill từ sách kỹ năng | |
Sóng năng lượng | Năng lượng đạt 57 | Skill từ sách kỹ năng | ||
Phóng sét | Năng lượng đạt 72 | Skill từ sách kỹ năng | ||
Dịch chuyển tức thời | Năng lượng đạt 80 | Skill từ sách kỹ năng | ||
Thiên thạch | Năng lượng đạt 104 | Skill từ sách kỹ năng | ||
Đóng băng | Năng lượng đạt 120 | Skill từ sách kỹ năng | ||
Phóng độc | Năng lượng đạt 140 | Skill từ sách kỹ năng | ||
Cột lửa | Năng lượng đạt 160 | Skill từ sách kỹ năng | ||
Lốc xoáy | Năng lượng đạt 180 | Skill từ sách kỹ năng | ||
Triệu tập linh hồn | Năng lượng đạt 220 | Skill từ sách kỹ năng | ||
Lửa địa ngục | Năng lượng đạt 260 | Skill từ sách kỹ năng | ||
Luồng nước xanh | Năng lượng đạt 345 | Skill từ sách kỹ năng | ||
Mưa sao băng | Năng lượng đạt 436 | Skill từ sách kỹ năng | ||
Vòng tròn lửa | Năng lượng đạt 724 | Skill từ sách kỹ năng | ||
Dịch chuyển đồng đội | Năng lượng đạt 644 | Skill từ sách kỹ năng | ||
Vòng tròn năng lượng | Năng lượng đạt 509 | Skill từ sách kỹ năng | ||
Mưa độc tố | Đã làm nhiệm vụ chuyển hệ Pháp Sư và năng lượng đạt 953 | Skill từ sách kỹ năng | ||
Mưa băng tuyết | Đã làm nhiệm vụ chuyển hệ Pháp Sư và năng lượng đạt 849 | Skill từ sách kỹ năng | ||
Bùng nổ năng lượng | Đã làm nhiệm vụ chuyển hệ Pháp Sư và năng lượng đạt 1052 | Skill từ sách kỹ năng | ||
Tăng ma lực | Hoàn thành nhiệm vụ 220 và năng lượng đạt 1058 | Skill từ sách kỹ năng | ||
Lưỡng phong đao |
|
| Skill công thành chiến |